Thí nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng được TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH VẬT LIỆU XÂY DƯNG thực hiện dưa trên rất nhiều chỉ tiêu theo tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
Để biết về các loại chỉ tiêu và Quý khách hàng có nhu cầu thí nghiệm hãy gọi theo hotline: 0979 635 840 để được tư vấn và báo giá.
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG
STT | CÁC CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM |
1 | Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông | TCVN 3106:2022, ASTM C143, ASHTO T119, JIS A1101 |
2 | Xác định độ xoè của hỗn hợp bê tông | ASTM C1611, JIS A1150 |
3 | Xác định độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông | TCVN 3107:2022, ASTM C1170 |
4 | Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông | TCVN 3108: 2022, ASTM C138, ASHTO T121, JIS A1116 |
5 | Xác định độ tách nước, tách vữa | TCVN 3109:2022, JIS A1123, ASTM C232, AASHTO T152 |
5 | Xác định hàm lượng bọt khí của vữa bê tông | TCVN 3111:2022, JIS A1128, ASTM C173, C231, C233, AASHTO T152 |
6 | Xác định khối lượng riêng | TCVN 3112:2022, ASTM C642 |
7 | Xác định độ hút nước | TCVN 3113:2022, ASTM C642 |
8 | Xác định độ mài mòn | TCVN 3114:2022 |
9 | Xác định khối lượng thể tích | TCVN 3115:2022, ASTM C642 |
10 | Xác định độ chống thấm nước | TCVN 3116:2022 |
11 | Xác định độ co | TCVN 3117:2022, ASTM C157, AASHTO T160, JIS A1129 |
12 | Xác định giới hạn bền nén | TCVN 3118:2022, ASTM C39, C42, AASHTO T22, T140, T24, JIS A1107, A1108, AS 1012.9 |
13 | Xác định giới hạn bền kéo khi uốn | TCVN 3119:2022, ASTM C293, C78, JIS A1114, A1106, AASHTO T97, T177 |
14 | Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa | TCVN 3120:2022, JIS A1113, AASHTO T198 |
15 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfat | TCVN 9338:2012 |
16 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết | TCVN 9336:2012 |
17 | Đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình | TCXDVN 239:2006 |
18 | Phương pháp xác định cường độ bê tông lấy từ kết cấu | TCVN 12252:2020 |
19 | Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông nặng | TCVN 5726:1993 |
20 | Lấy mẫu bê tông bằng khoan từ cấu kiện | ASTM C42:1990 |
21 | Bê tông cốt sợi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 12393:2018 |
22 | Bê tông 0 Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén | TCVN 10303:2014 |
23 | Xác định thành phần cấp phối bê tông – Quy định số 778/1998/QĐ-BXD | TCVN 10306:2014, TCVN 9382 |
24 | Xác định tính chất cơ lý của bê tông tự lèn | TCVN 12209:2018, ASTM C1611, C1621 |
25 | Xác định tính chất cơ lý của sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn | TCVN 10797:2015 |
26 | Phương pháp xác định tính chất cơ lý của gối cống bê tông đúc sẵn | TCVN 10799:2015 |
27 | Xác định tính chất cơ lý của tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép | TCVN 11524:2016, GBT23451 |
28 | Xác định tính chất cơ lý của tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường | TCVN 10798:2015 |
29 | Xác định tính chất cơ lý của mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn | TCVN 6394:2014 |
30 | Xác định tính chất cơ lý của cột điện BTCT ly tâm | TCVN 5847:2016 |
31 | Xác định tính chất cơ lý của cọc BT ly tâm ứng lực trước | TCVN: 7888:2014 |
32 | Xác định tính chất cơ lý của hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn | TCVN 10333:2014 |
33 | Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng | TCVN 9337:2012, ASTM C349 |
34 | Bê tông – Xác định cường độn kéo nhổ | TCVN 9490:2012, ASTM C900-06 |
35 | Phương pháp xác định tính chất cơ lý của vữa và bê tông chịu axit | TCVN 9034:2011 |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Dịch vụ thí nghiệm mang chống thấm HDPE
- Đánh giá chất lượng bê tông bằng phương pháp siêu âm
- Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng bật nẩy
- Kiểm định chất lượng bê tông hiện trường bằng phương pháp khoan lấy mẫu
- Khoan khảo sát địa chất uy tín chuyên nghiệp
Quý Khách hàng có nhu cầu thí nghiệm vật liệu xây dựng hoặc tìm phòng thí nghiệm uy tín – chất lượng, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi:
TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG Điện thoại: 0979 635 840 Website: https://thinghiemvlxd24h.com/ Email: thinghiemkdvlxd@gmail.com Địa chỉ: KĐT Đại Thanh, Thanh Trì, Hà Nội |