Thí nghiệm cọc bê tông cốt thép, cột điện, cọc ly tâm, cọc dự ứng lực, cọc cừ theo các tiêu chuẩn TCVN 7888:14, TCVN 5847:16, TCCS: 01/02/03/04/05, TCVN 9334:12. TCVN 9356: 12, JIS A5373:16, TCVN 9114:12. Bao gồm các chỉ tiêu: Ngoại quan; kiểu dáng, kích thước, lực kéo ngang đầu cột,… Tùy từng tiêu chuẩn sẽ có các chỉ tiêu thí nghiệm tương ứng.
THÍ NGHIỆM CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP – CỘT ĐIỆN
Mẫu kết quả thí nghiệm theo tiêu chuẩn việt nam TCVN 7888
TT | CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM | ĐƠN VỊ | KẾT QUẢ | Yêu cầu | NHẬT XÉT | |||||
Mẫu 1 | Mẫu 2 | Mẫu 3 | ||||||||
1 | Sai lệch kích thước | |||||||||
Sai lệch chiều dài, L | % | 3.90 | 1.96 | 4.34 | ± 0.3 | Đạt yêu cầu | ||||
Sai lệch đường kính ngoài, D | mm | 3.54 | 2.87 | 1.26 | +5, -2 | Đạt yêu cầu | ||||
Độ vát mặt đầu cọc | % | 0.21 | 1.92 | 0.62 | ≤ 0.5% D | Đạt yêu cầu | ||||
2 | Chiều dày thành cọc, t | mm | 60.01 | 60.07 | 60.05 | – | – | |||
3 | Độ võng thân cọc, n | |||||||||
– Cọc có chiều dài đến 15m: n = L/1000 | mm | 3.22 | 2.86 | 3.16 | – | Đạt yêu cầu | ||||
– Cọc có chiều dài đến 30m: n = L/2000 | mm | – | – | – | – | – | ||||
4 | Khoảng cách hai tâm đốt | mm | 3.01 | 2.65 | 2.98 | ± 5 | Đạt yêu cầu | |||
* Độ phẳng của mặt đầu cọc | ||||||||||
– Theo đường kính ngoài | mm | -0.51 | -0.65 | -0.39 | +0, -1 | Đạt yêu cầu | ||||
– Theo đường kính trong | mm | -0.75 | -0.89 | -1.06 | +0, -2 | Đạt yêu cầu | ||||
5 |
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép |
|||||||||
– Cọc có đường kính ngoài đến 400 mm, không nhỏ hơn 20 mm; | mm | 22.65 | 25.46 | 24.82 | ≥ 20 | Đạt yêu cầu | ||||
– Cọc có đường kính ngoài đến 500 mm, không nhỏ hơn 25 mm; | mm | – | – | – | ≤ 25 | – | ||||
– Các loại cọc khác, không nhỏ hơn 35 mm. | mm | – | – | – | ≤ 35 | – | ||||
6 | Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép | |||||||||
* Trầy xước | ||||||||||
+ Đối với cọc Փ300 mm ÷ Փ650 mm: diện tích vết trầy xước tại một vị trí ≤ 50 cm2 |
cm2 | 31.20 | 30.65 | 32.78 | ≤ 50 | Đạt yêu cầu | ||||
+ Đối với cọc Փ700 mm ÷ Փ1200 mm: diện tích vết trầy xước tại một vị trí ≤ 100 cm2 |
cm2 | 58.95 | 55.32 | 65.14 | ≤ 100 | Đạt yêu cầu | ||||
+ Tổng diện tích toàn bộ các vết trầy xước không được lớn hơn 0,5 % tổng diện tích bề mặt cọc |
% | 0.42 | 0.45 | 0.38 | ≤ 0.5 | Đạt yêu cầu | ||||
* Tróc mặt, rỗ tổ ong | ||||||||||
Tổng diện tích các vị trí ≤ 1,0 % tổng diện tích bề mặt cọc | % | 0.65 | 0.77 | 0.70 | ≤ 1.5 | Đạt yêu cầu | ||||
Xì mép nẹp khuôn + Xì mép nẹp khuôn: Chiều sâu: < 5 mm; Chiều dài ≤ 700mm tại một vị trí và tổng chiều dài các vết xì mép ≤ 10 % chiều dài cọc |
% | 1.29 | 1.45 | 1.37 | ≤ 10 | Đạt yêu cầu | ||||
Xì mép măng xông + Xì mép măng xông: Bề rộng ≤ 15 mm; Chiều dài ≤ 1/3 chu vi cọc |
mm | 3.62 | 4.01 | 3.85 | ≤ 10 | Đạt yêu cầu | ||||
Độ lồi lõm trong lòng cọc | ||||||||||
+ Chênh lệch giữa vị trí lồi và lõm ≤ 20mm | mm | 10.35 | 9.56 | 9.72 | ≤ 20 | Đạt yêu cầu | ||||
+ Chiều dày thành cọc (tính từ bề mặt cọc đến vị trí lõm) không thấp hơn chiều dày thiết kế |
mm | 64.31 | 66.12 | 65.97 | ≥ 60 | Đạt yêu cầu | ||||
Chênh lệch độ cao giữa măng xông và thân cọc |
||||||||||
+ Đối với cọc Փ300 mm ÷ Փ650 mm: ≤ 5 mm | mm | 2.41 | 3.02 | 2.65 | ≤ 5 | Đạt yêu cầu | ||||
+ Đối với cọc Փ700 mm ÷ Փ1200 mm: ≤ 7 mm | mm | 4.65 | 5.02 | 5.18 | ≤ 7 | Đạt yêu cầu | ||||
Móp măng xông | ||||||||||
+ Kích thước cạnh lớn nhất ≤ 50mm | ||||||||||
+ Độ sâu | ||||||||||
* Đối với cọc Փ300 mm ÷ Փ650 mm: ≤ 2 mm | mm | – | – | – | ≤ 2 | – | ||||
* Đối với cọc Փ700 mm ÷ Փ1200 mm: ≤ 4 mm | mm | 2.14 | 3.05 | 3.11 | ≤ 4 | Đạt yêu cầu | ||||
Vết rạn hoặc nứt bề mặt cọc, Bề rộng vết rạn hoặc vết nứt bề mặt cọc ≤ 0,05 mm |
mm | Không nứt |
Không nứt |
Không nứt |
≤ 0.05 | Đạt yêu cầu | ||||
Vết nối khuôn Cho phép trên thân cọc có vết nối khuôn nhưng gờ bậc vết nối khuôn không vượt quá 3 mm |
mm | 1.06 | 1.88 | 1.74 | ≤ 3 | Đạt yêu cầu | ||||
7 |
Ứng suất hữu hiệu của cọc |
MPa | 4.31 | 4.18 | 4.22 | ≈ 4MPa | Đạt yêu cầu | |||
8 | Độ bền thân cọc | |||||||||
* Độ bền uốn nứt thân cọc | Số vết | 0 | 0 | – | ≤ 0,1 | Đạt yêu cầu | ||||
* Độ bền uốn gãy thân cọc với hệ số k ≥ 1.5 |
Số vết | Mẫu không gãy tại hệ số k = 1.5 |
– | k ≥ 1.5 | Đạt yêu cầu | |||||
– | * Độ bền uốn dưới tải trọng nén dọc trục và độ bền cắt thân cọc | mm | 0 | 0 | – | ≤ 0,05 | Đạt yêu cầu | |||
– Khả năng bền uốn dưới tải trọng nén dọc trục N1 | ||||||||||
+Tải trọng nén dọc trục N1 | kN | 0 | 0 | – | ≥ 392.4 | Đạt yêu cầu | ||||
+’Mô men uốn nứt M1 | kN.m | 0 | 0 | – | ≥ 44.1 | Đạt yêu cầu | ||||
‘+ Mô men uốn gãy M1 | kN.m | 0 | 0 | – | ≥ 77.5 | Đạt yêu cầu | ||||
– Khả năng bền uốn dướitải trọng nén dọc trục N2 | ||||||||||
+Tải trọng nén dọc trục N2 | kN | 0 | 0 | – | ≥ 784.8 | Đạt yêu cầu | ||||
+’Mô men uốn nứt M2 | kN.m | 0 | 0 | – | ≥ 64.7 | Đạt yêu cầu | ||||
‘+Mô men uốn gãy M2 | kN.m | 0 | 0 | – | ≥ 105.9 | Đạt yêu cầu | ||||
– Khả năng bền uốn dướitải trọng nén dọc trục N3 | ||||||||||
+Tải trọng nén dọc trục N3 | kN | 0 | 0 | – | ≥ 1177 | Đạt yêu cầu | ||||
+’Mô men uốn nứt M3 | kN.m | 0 | 0 | – | ≥ 84.4 | Đạt yêu cầu | ||||
‘+Mô men uốn gãy M3 | kN.m | 0 | 0 | – | ≥ 122.6 | Đạt yêu cầu |
*Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt tiêu chuẩn TCVN 7888: 2014, và yêu cầu đơn vị sản xuất
>>Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua SĐT: 0979 635 840 để được tư vấn.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Thí nghiệm bê tông nhựa
- Thí nghiệm dây điện – dây cáp điện – ống luồn dây điện
- Thí nghiệm gạch ốp lát
- Thí nghiệm ngói đất sét nung
- Tiêu chuẩn thí nghiệm bê tông nhựa mới nhất
- Thí nghiệm thép xây dựng tại Hà Nội
- Thử nghiệm dây điện – cáp điện – ống luồn dây điện
- Thí nghiệm bê tông – bê tông nặng
Quý Khách hàng có nhu cầu thí nghiệm vật liệu xây dựng hoặc tìm Phòng Thí Nghiệm uy tín – chất lượng, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi:
TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG Điện thoại: 0979 635 840 Website: https://thinghiemvlxd24h.com/ Email: thinghiemkdvlxd@gmail.com Địa chỉ: KĐT Đại Thanh, Thanh Trì, Hà Nội |