13:35:07 Thứ 6 - 27/9/2019

Thí nghiệm cọc bê tông cốt thép

Thí nghiệm cọc bê tông cốt thép, cột điện, cọc ly tâm, cọc dự ứng lực, cọc cừ theo các tiêu chuẩn TCVN 7888:14, TCVN 5847:16, TCCS: 01/02/03/04/05, TCVN 9334:12. TCVN 9356: 12, JIS A5373:16, TCVN 9114:12. Bao gồm các chỉ tiêu: Ngoại quan; kiểu dáng, kích thước, lực kéo ngang đầu cột,… Tùy từng tiêu chuẩn sẽ có các chỉ tiêu thí nghiệm tương ứng.

Thí nghiệm cọc bê tông cốt thép - cột điện
Thí nghiệm cọc bê tông cốt thép – cột điện


THÍ NGHIỆM CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP – CỘT ĐIỆN

Mẫu kết quả thí nghiệm theo tiêu chuẩn việt nam TCVN 7888

TT CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM ĐƠN VỊ KẾT QUẢ Yêu cầu NHẬT XÉT
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
1 Sai lệch kích thước
Sai lệch chiều dài, L % 3.90 1.96 4.34 ± 0.3 Đạt yêu cầu
Sai lệch đường kính ngoài, D mm 3.54 2.87 1.26 +5, -2 Đạt yêu cầu
Độ vát mặt đầu cọc % 0.21 1.92 0.62 ≤ 0.5% D Đạt yêu cầu
2 Chiều dày thành cọc, t mm 60.01 60.07 60.05
3 Độ võng thân cọc, n
– Cọc có chiều dài đến 15m: n = L/1000 mm 3.22 2.86 3.16 Đạt yêu cầu
– Cọc có chiều dài đến 30m: n = L/2000 mm
4 Khoảng cách hai tâm đốt mm 3.01 2.65 2.98 ± 5 Đạt yêu cầu
* Độ phẳng của mặt đầu cọc
– Theo đường kính ngoài mm -0.51 -0.65 -0.39 +0, -1 Đạt yêu cầu
– Theo đường kính trong mm -0.75 -0.89 -1.06 +0, -2 Đạt yêu cầu
5

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép

– Cọc có đường kính ngoài đến 400 mm, không nhỏ hơn 20 mm; mm 22.65 25.46 24.82 ≥ 20 Đạt yêu cầu
– Cọc có đường kính ngoài đến 500 mm, không nhỏ hơn 25 mm; mm ≤ 25
– Các loại cọc khác, không nhỏ hơn 35 mm. mm ≤ 35
6 Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép
* Trầy xước
+ Đối với cọc Փ300 mm ÷ Փ650 mm: diện tích vết trầy xước
tại một vị trí ≤ 50 cm2
cm2 31.20 30.65 32.78 ≤ 50 Đạt yêu cầu
+ Đối với cọc Փ700 mm ÷ Փ1200 mm: diện tích vết trầy xước
tại một vị trí ≤ 100 cm2
cm2 58.95 55.32 65.14 ≤ 100 Đạt yêu cầu
+ Tổng diện tích toàn bộ các vết trầy xước không được lớn
hơn 0,5 % tổng diện tích bề mặt cọc
% 0.42 0.45 0.38 ≤ 0.5 Đạt yêu cầu
* Tróc mặt, rỗ tổ ong
Tổng diện tích các vị trí ≤ 1,0 % tổng diện tích bề mặt cọc % 0.65 0.77 0.70 ≤ 1.5 Đạt yêu cầu
Xì mép nẹp khuôn
+ Xì mép nẹp khuôn:
Chiều sâu: < 5 mm;
Chiều dài ≤ 700mm tại một vị trí và tổng chiều dài các vết xì
mép ≤ 10 % chiều dài cọc
% 1.29 1.45 1.37 ≤ 10 Đạt yêu cầu
Xì mép măng xông
+ Xì mép măng xông:
Bề rộng ≤ 15 mm;
Chiều dài ≤ 1/3 chu vi cọc
mm 3.62 4.01 3.85 ≤ 10 Đạt yêu cầu
Độ lồi lõm trong lòng cọc
+ Chênh lệch giữa vị trí lồi và lõm ≤ 20mm mm 10.35 9.56 9.72 ≤ 20 Đạt yêu cầu
+ Chiều dày thành cọc (tính từ bề mặt cọc đến vị trí lõm)
không thấp hơn chiều dày thiết kế
mm 64.31 66.12 65.97 ≥ 60 Đạt yêu cầu

Chênh lệch độ cao giữa măng xông và thân cọc

+ Đối với cọc Փ300 mm ÷ Փ650 mm: ≤ 5 mm mm 2.41 3.02 2.65 ≤ 5 Đạt yêu cầu
+ Đối với cọc Փ700 mm ÷ Փ1200 mm: ≤ 7 mm mm 4.65 5.02 5.18 ≤ 7 Đạt yêu cầu
Móp măng xông
+ Kích thước cạnh lớn nhất ≤ 50mm
+ Độ sâu
* Đối với cọc Փ300 mm ÷ Փ650 mm: ≤ 2 mm mm ≤ 2
* Đối với cọc Փ700 mm ÷ Փ1200 mm: ≤ 4 mm mm 2.14 3.05 3.11 ≤ 4 Đạt yêu cầu
Vết rạn hoặc nứt bề mặt cọc,
Bề rộng vết rạn hoặc vết nứt bề mặt cọc ≤ 0,05 mm
mm Không
nứt
Không
nứt
Không
nứt
≤ 0.05 Đạt yêu cầu
Vết nối khuôn
Cho phép trên thân cọc có vết nối khuôn nhưng gờ bậc vết nối khuôn không vượt quá 3 mm
mm 1.06 1.88 1.74 ≤ 3 Đạt yêu cầu

7

Ứng suất hữu hiệu của cọc

MPa 4.31 4.18 4.22  ≈ 4MPa Đạt yêu cầu
8 Độ bền thân cọc
* Độ bền uốn nứt thân cọc Số vết 0 0 ≤ 0,1 Đạt yêu cầu
* Độ bền uốn gãy thân cọc
với hệ số k ≥ 1.5
Số vết Mẫu không gãy
tại hệ số k = 1.5
k ≥ 1.5 Đạt yêu cầu
* Độ bền uốn dưới tải trọng nén dọc trục và độ bền cắt thân cọc mm 0 0 ≤ 0,05 Đạt yêu cầu
– Khả năng bền uốn dưới tải trọng nén dọc trục N1
+Tải trọng nén dọc trục N1 kN 0 0 ≥ 392.4 Đạt yêu cầu
+’Mô men uốn nứt M1 kN.m 0 0 ≥ 44.1 Đạt yêu cầu
‘+ Mô men uốn gãy M1 kN.m 0 0 ≥ 77.5 Đạt yêu cầu
– Khả năng bền uốn dướitải trọng nén dọc trục N2
+Tải trọng nén dọc trục N2 kN 0 0 ≥ 784.8 Đạt yêu cầu
+’Mô men uốn nứt M2 kN.m 0 0 ≥ 64.7 Đạt yêu cầu
‘+Mô men uốn gãy M2 kN.m 0 0 ≥ 105.9 Đạt yêu cầu
– Khả năng bền uốn dướitải trọng nén dọc trục N3
+Tải trọng nén dọc trục N3 kN 0 0 ≥ 1177 Đạt yêu cầu
+’Mô men uốn nứt M3 kN.m 0 0 ≥ 84.4 Đạt yêu cầu
‘+Mô men uốn gãy M3 kN.m 0 0 ≥ 122.6 Đạt yêu cầu

*Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt tiêu chuẩn TCVN 7888: 2014, và yêu cầu đơn vị sản xuất

>>Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua SĐT: 0979 635 840 để được tư vấn.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

 Quý Khách hàng có nhu cầu thí nghiệm vật liệu xây dựng hoặc tìm Phòng Thí Nghiệm uy tín – chất  lượng, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi: 

TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Điện thoại: 0979 635 840

Website:  https://thinghiemvlxd24h.com/

Email:  thinghiemkdvlxd@gmail.com

Địa chỉ: KĐT Đại Thanh, Thanh Trì, Hà Nội

Bài Viết Liên Quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.635.840

Contact Me on Zalo
1
Bạn cần hỗ trợ?